Nhân viên bảo trì

“Nhân viên bảo trì.” dịch sang Tiếng Anh là gì?
Nghĩa Tiếng Anh Kinh tế: maintenance personnel, maintenance man
Ví dụ: để giữ cho các công nhân khỏi ăn không ngồi rồi khi máy móc đang được sửa chữa và bảo trì, chúng tôi yêu cầu những nhân viên bảo trì thực hiện sửa chữa vào ban đêm.
in order to keep workers from being idle when machines are serviced, we ask our maintenance personnel to make repairs at night.
tôi đã yêu cầu người thợ bảo trì thay thế vật dụng phát sáng cố định trong văn phòng của tôi.
I asked the maintenance man to replace the light fixture in my office.

Nội dung được dịch thuật Bkmos chọn lọc qua nhiều bản dịch đã hoàn thành
Nếu cần thêm hỗ trợ, Quý vị có thể tham khảo dịch vụ Dịch thuật Bình Phước của chúng tôi
Xem thêm thông số kỹ thuật tiếng anh là gì