‘Surfacing Material’ dịch sang tiếng việt nghĩa là gì?
Nghĩa tiếng việt chuyên ngành môi trường: Vật liệu bề mặt
Giải thích thuật ngữ: Chất được phun hay trát lên những bộ phận cấu trúc (như thanh xà, cột, sàn) để chống cháy; hoặc trên trần hay tường nhà nhằm mục đích cách âm, chịu lửa hay trang trí. Bao gồm vữa thô, các loại bề mặt tường và trần có kết cấu thô khác.