‘Thermal System Insulation (TSI)’ dịch sang tiếng việt nghĩa là gì?
Nghĩa tiếng việt chuyên ngành môi trường: Sự cách ly hệ thống nhiệt (TSI)
Giải thích thuật ngữ: Vật liệu chứa amiăng được đặt trong đường ống, máy móc phụ, nồi hơi, khoá nòng, bể chứa, ống dẫn hay các thiết bị kết cấu bên trong khác để tránh hiện tượng tăng giảm nhiệt hoặc ngưng tụ nước.