Vntudien - Từ điển dịch thuật chuyên ngành Tiếng Anh TỪ ĐIỂN ĐA NGỮ WIKI - NGỮ PHÁP TIẾNG ANH
Nhập từ vựng bạn muốn tra cứu vào Ô bên dưới, chọn ngôn ngữ phù hợp và bấm tìm kiếm (ví dụ: hello)

Kết quả tìm kiếm "hello"...

Tiếng Anh

Cách phát âm

  • IPA:
    • /hə.ˈləʊ̯/, /hɛ.ˈləʊ̯/ (Anh)
    • /hɛ.ˈloʊ̯/, /hə.ˈloʊ̯/ (Mỹ)

Từ nguyên

Từ hallo. Đôi khi được cho là do Thomas Edison hoặc một nhân viên của ông chế (hoặc lấy từ tiếng Hungary hallom) để sử dụng khi nói điện thoại. Tuy nhiên, Edison thực sự thích sử dụng ahoy!, và hello được sử dụng hơn 300 năm trước khi điện thoại được phát minh.

Thán từ

hello

  1. Chào anh!, chào chị!
  2. A lô (trên điện thoại).
  3. Này, này.
  4. Ô này! (tỏ ý ngạc nhiên).

Đồng nghĩa

chào anh!
  • g'day (Úc)
  • hallo (Anh)
  • hey (Mỹ; Anh)
  • hi (Mỹ; Anh)
  • howdy (Mỹ)
  • howzit (Nam Phi)
  • wassup (lóng)
  • what's up (lóng)
  • yo (lóng)
  • sup (lóng)

Trái nghĩa

chào anh!
  • bye (Mỹ; Anh)
  • goodbye

Danh từ

hello (số nhiều hellos)

  1. Tiếng chào.
  2. Tiếng gọi "này, này!"
  3. Tiếng kêu "ô này!" (tỏ ý ngạc nhiên).

Nội động từ

hello nội động từ

  1. Chào
  2. Gọi "này, này!"
  3. Kêu "ô này!" (tỏ ý ngạc nhiên).

Chia động từ

Tham khảo

  • "hello". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)


Được lấy từ Wiktionary, từ điển miễn phí encyclopedia.

Bản quyền @2022 Vntudien.com