Kết quả tìm kiếm "hello"...
Tiếng Anh
Cách phát âm
- IPA:
- /hə.ˈləʊ̯/, /hɛ.ˈləʊ̯/ (Anh)
- /hɛ.ˈloʊ̯/, /hə.ˈloʊ̯/ (Mỹ)
Từ nguyên
Từ hallo. Đôi khi được cho là do Thomas Edison hoặc một nhân viên của ông chế (hoặc lấy từ tiếng Hungary hallom) để sử dụng khi nói điện thoại. Tuy nhiên, Edison thực sự thích sử dụng ahoy!, và hello được sử dụng hơn 300 năm trước khi điện thoại được phát minh.
Thán từ
hello
- Chào anh!, chào chị!
- A lô (trên điện thoại).
- Này, này.
- Ô này! (tỏ ý ngạc nhiên).
Đồng nghĩa
- chào anh!
- g'day (Úc)
- hallo (Anh)
- hey (Mỹ; Anh)
- hi (Mỹ; Anh)
- howdy (Mỹ)
- howzit (Nam Phi)
- wassup (lóng)
- what's up (lóng)
- yo (lóng)
- sup (lóng)
Trái nghĩa
- chào anh!
Danh từ
hello (số nhiều hellos)
- Tiếng chào.
- Tiếng gọi "này, này!"
- Tiếng kêu "ô này!" (tỏ ý ngạc nhiên).
Nội động từ
hello nội động từ
- Chào
- Gọi "này, này!"
- Kêu "ô này!" (tỏ ý ngạc nhiên).
Chia động từ
Tham khảo
- "hello". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)